Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 19/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thu - Xuân Trường - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Xuân Thu - Xuân Trường - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân lôi - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Xuân lôi - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Mỹ Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An