Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hôn, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1957, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Huế, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1969, hi sinh 27/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai, sinh 1958, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lâm, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Liên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An