Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Mai, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mai, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU MAI, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mai, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị