Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Yên Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên An - Xã Viên An - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh