Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khá, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Khá Văn Xiển, nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khá Thạp, nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khá, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khá, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khá, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khá, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị