Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Kiến, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kiến Trúc, nguyên quán Minh Tân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 4/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Kiến, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13 - 08 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kiến, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kiến, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Kiến, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiến, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Vi Xuân Kiến, nguyên quán Lai Châu, sinh 1964, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương