Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hải, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 24/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Bắc - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hiền, nguyên quán Kinh Bắc - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàn, nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 17/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình ngọ - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hồng, nguyên quán Đình ngọ - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Huấn, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị