Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bội, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bổn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 29 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viết Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bút, nguyên quán Viết Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Thịnh - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cách, nguyên quán Trấn Thịnh - Văn Chấn - Yên Bái, sinh 1957, hi sinh 09.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cài, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cam, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1950, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang