Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Lư, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lư, nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lư, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Lư, nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lư, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Đắc Lư, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang hi sinh 8/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị