Nguyên quán Thái Lai - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Thái Lai - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 2/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh