Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thư Sinh, nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sinh, nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cẩm Nhường - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Cẩm Nhường - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị