Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mạnh, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mão, nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Minh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mùi, nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mút, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Ngự, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Nhượng, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Niên, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Phái, nguyên quán Hoàng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 16/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước