Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thát, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thỉnh, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tiến, nguyên quán Lương Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tường, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tuy, nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Xinh, nguyên quán Bình Tân - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 27/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phòng 16 gác 2 - Khu 8/3 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Phòng 16 gác 2 - Khu 8/3 - Hà Nội hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai