Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán độc Lập Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Thưởng, nguyên quán độc Lập Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thưởng, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 28A - Tổ 16 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Số 28A - Tổ 16 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thạch - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Mỹ Thạch - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1924, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước