Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Pháp Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Pháp Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Minh - Xã Liên Minh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An