Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hàng Văn Tuy, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Le Văn Tuy, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 3/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mạnh Tuy, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Thái - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuy, nguyên quán Phố Thái - TX Cao Bằng - Cao Bằng hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Tuy, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh