Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Trị, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Trị, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Khắc Trị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Quách Văn Trị, nguyên quán Sông Bé hi sinh 17/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Trị, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 15/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hữu Trị, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trị, nguyên quán Tân Cương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Trị, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị