Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ngà, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 03/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Ngà, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Phạm Văn Ngà, nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1938, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thị Ngà, nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Ngà, nguyên quán Ngọc Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh