Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đàn, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đang, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Máy Đắc Quy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đạt, nguyên quán Nhà Máy Đắc Quy - Hải Phòng hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đạt, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đậu, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Xuân - Hưng Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đoan, nguyên quán Tân Xuân - Hưng Dũng - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 47 - Hòa Cường - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đoàn, nguyên quán Tổ 47 - Hòa Cường - Đà Nẵng, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 66 - Trạng Trình - TX Sơn Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán 66 - Trạng Trình - TX Sơn Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An