Nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1966, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lộc - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Mậu, nguyên quán Hợp Lộc - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 05/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Nguyên, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 02/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Trung Nhật, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo Mỹ Tho, sinh 1934, hi sinh 1/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trung Ninh, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Trung Oánh, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Phiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Trung Phúc, nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 25/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Trung Phương, nguyên quán Mỹ Tho, sinh 1955, hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quân, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai