Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quân, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Đông - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Quân, nguyên quán Xuân Đông - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quân, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Đông Hải - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ái Quân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Quân, nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quân, nguyên quán Chí Linh - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quân, nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai