Nguyên quán Hải Phú - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải Phú - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Bang Sơn, nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đậu Vũ Bang, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng chí: Bang, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sĩ Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Quốc Bang, nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Bang, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị