Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hùng, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Luận, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trí Mỡ, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phường 1 - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ngọc Điền, nguyên quán phường 1 - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 02/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ngủ, nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Phùng, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tam, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị