Nguyên quán Lạc Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuyến, nguyên quán Lạc Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Minh Hải Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà Bắc Cạn
Liệt sĩ Lý Văn Tuyến, nguyên quán Đông Hà Bắc Cạn, sinh 1949, hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Tuyến, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuyến, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuyến, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước