Nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 18 - 06 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 5 - Hồng Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Đội 5 - Hồng Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1968, hi sinh 05/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Xuyên, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương