Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh X. Bình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh. X. Thắng, nguyên quán Hương Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm X. Đông, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh X. Bình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An