Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phàn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Nhiên khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Nhiên khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định