Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Vĩnh Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 23/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Cầu - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán An Cầu - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt. Bình Gia - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Tân Việt. Bình Gia - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị