Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giang Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hoài Thanh, nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thanh, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 5/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thanh, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên, sinh 1938, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị