Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đăng Phê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần nguyên mãn - Minh Tiến - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Sơn, nguyên quán Trần nguyên mãn - Minh Tiến - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đăng Tân, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Thái, nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đăng Thiện, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thịnh, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh