Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Hương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Ngọc Khê - Hương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi - v
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi - v, sinh 1958, hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 20/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kinh Môn - An Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Kinh Môn - An Hưng, sinh 1950, hi sinh 18 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị