Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Tình, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Trung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Tuất, nguyên quán Thuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Tức, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Xuyên - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Tưới, nguyên quán Kinh Xuyên - Kinh Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tương, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Tường, nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyên, nguyên quán Lưu Xá - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyến, nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh