Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Phạm Bá Ngoan, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Ngọc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Nhuận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ phạm Bá Nhung, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá On, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1930, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Phớn, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quận, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang