Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Bá Quyền, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Quỳnh, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Sắc, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Sen, nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Siêu, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Sương, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên
Liệt sĩ Phạm Bá Tạ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Tài, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam