Nguyên quán Phú Doãn Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Phú Doãn Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Bình, nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường ĐH Nông nghiệp I - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoà Bình, nguyên quán Trường ĐH Nông nghiệp I - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Bình, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Phạm Lưu Bình, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đặng Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị