Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Âu Trọng Cừ, nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cừ, nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu văn Cừ, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cừ Văn Uyển, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Cừ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh