Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạn Kim Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Hưng - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đính Dan LK, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đăng đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -