Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 7/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Mục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Thành - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang