Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tâm, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Tâm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tâm, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 12/03/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 244 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đoàn Tâm, nguyên quán Số 244 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Tâm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Tâm, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Tâm, nguyên quán Phú Châu - An Giang hi sinh 5/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Tâm, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị