Nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Tuấn, nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Phường 3 - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuấn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Tây Sơn, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm N. Tuấn, nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An