Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tự Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 6/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Chu Điện - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại -