Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Thanh, nguyên quán Đông Phú - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 18/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán N. Công Trứ - T. X. Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán N. Công Trứ - T. X. Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị