Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bảo, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bảo, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Be, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tháng - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Bình, nguyên quán Cát Tháng - Phù Cát - Bình Định, sinh 1955, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN BỔN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 15/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN BỒNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 22/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ca, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN CẦM, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Cang, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị