Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Sự, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Công Tác, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp - Đồng Tháp hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Tấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thanh, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Công Thoả, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Trí, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Công Uẩn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị