Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ký, nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Ký, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Ký, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Dương Hiễn Ký, nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1927, hi sinh 30/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Ký, nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩn La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Ký, nguyên quán Cẩn La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Ký, nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hòa hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Hữu Ký, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An