Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - ThanhHóa
Liệt sĩ Mai Thanh Tùng (Mai Q Trung), nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - ThanhHóa, sinh 1940, hi sinh 28/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thăng Long, nguyên quán Trần Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Thăng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị