Nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Minh, nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Ngự, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đức Ngủi, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Nhị, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhiên, nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Nỉ, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phan, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Phan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An