Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 21/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thượng Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Thượng Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trụ - Xã Nghĩa Trụ - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thượng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thượng Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thượng Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh