Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Cốc - Yên Hùng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Phong Cốc - Yên Hùng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phùng Giáo - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Phùng Giáo - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Lộc, nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ
Liệt sĩ Lô Văn Lộc, nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Q Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Q Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị