Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bá Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn thị Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Pháp Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam